Diện tích
BẢN ĐỒ VỆ TINH
BẢN ĐỒ CƠ BẢN
WGS84
VN2000
XEM VỊ TRÍ
LINE
B
L
X
Y
KTT
An Giang (104.75)
Bà Rịa - Vũng Tàu (107.75)
Bắc Giang (107.00)
Bắc Kạn (106.50)
Bạc Liêu (105.00)
Bắc Ninh (105.50)
Bến Tre (105.75)
Bình Định (108.25)
Bình Dương (105.75)
Bình Phước (106.25)
Bình Thuận (108.50)
Cà Mau (104.50)
Cần Thơ (105.00)
Cao Bằng (105.75)
Đà Nẵng (107.75)
Đắk Lắk (108.50)
Đắk Nông (108.50)
Điện Biên (103.00)
Đồng Nai (107.75)
Đồng Tháp (105.00)
Gia Lai (108.50)
Hà Giang (105.50)
Hà Nam (105.00)
Hà Nội (105.00)
Hà Tĩnh (105.50)
Hải Dương (105.50)
Hải Phòng (105.75)
Hậu Giang (105.00)
Hòa Bình (106.00)
Hưng Yên (105.50)
Khánh Hòa (108.25)
Kiên Giang (104.50)
Kon Tum (107.50)
Lai Châu (103.00)
Lâm Đồng (107.75)
Lạng Sơn (107.25)
Lào Cai (104.75)
Long An (105.75)
Nam Định (105.50)
Nghệ An (104.75)
Ninh Bình (105.00)
Ninh Thuận (108.25)
Phú Thọ (104.75)
Phú Yên (108.50)
Quảng Bình (106.00)
Quảng Nam (107.75)
Quảng Ngãi (108.00)
Quảng Ninh (107.75)
Quảng Trị (106.25)
Sóc Trăng (105.50)
Sơn La (104.00)
Tây Ninh (105.50)
Thái Bình (105.50)
Thái Nguyên (106.50)
Thanh Hóa (105.00)
Thừa Thiên-Huế (107.00)
Tiền Giang (105.75)
TP. Hồ Chí Minh (105.75)
Trà Vinh (105.50)
Tuyên Quang (106.00)
Vĩnh Long (105.50)
Vĩnh Phúc (105.00)
Yên Bái (104.75)
EXPORT DỮ LIỆU
IMPORT DỮ LIỆU
1. File .geojson
2. File .txt (id thửa đất, stt điểm, Tọa độ X, Tọa độ Y, kinh tuyến trục, múi chiếu)
Trong suốt:
100%
Bản đồ phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện; Vùng 1: vùng phía nam thời kỳ 2021-2030
Bản đồ phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện; Vùng 1: vùng phía bắc thời kỳ 2021-2030
Bản đồ phương án bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, phòng chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu thời kỳ 2021-2030
Bản đồ phương án thăm dò, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên thời kỳ 2021-2030
Bản đồ phương án thông tin và truyền thông; hạ tầng viễn thông thời kỳ 2021-2030
Bản đồ phương án phát triển mạng lưới cấp điện thời kỳ 2021-2030
Bản đồ phương án mạng lưới thủy lợi, cấp nước, thoát nước, xử lý nước thải; xử lý chất thải rắn và nghĩa trang thời kỳ 2021-2030
Bản đồ phương án mạng lưới giao thông vận tải thời kỳ 2021-2030
Bản đồ phương án khu công nghiệp, cụm công nghiệp và dịch vụ thương mại thời kỳ 2021-2030
Bản đồ phương án giáo dục và đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, an sinh xã hội; y tế; khoa học và công nghệ thời kỳ 2021-2030
Bản đồ phương án văn hóa, thể thao và du lịch thời kỳ 2021-2030
Bản đồ phương án tổ chức không gian và phân vùng chức năng thời kỳ 2021-2030
Bản đồ phương án quy hoạch hệ thống đô thị, nông thôn thời kỳ 2021-2030
Bản đồ hiện trạng đánh giá tổng hợp đất đai theo các mục đích sử dụng
Bản đồ hiện trạng bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu
Bản đồ hiện trạng thăm dò, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên
Bản đồ hiện trạng thông tin và truyền thông; hạ tầng viễn thông
Bản đồ hiện trạng mạng lưới cấp điện
Bản đồ hiện trạng phát triển mạng lưới thủy lợi, thoát nước, xử lý nước thải; xử lý chất thải rắn và nghĩa trang
Bản đồ hiện trạng phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tả̉i
Bản đồ hiện trạng phát triển Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp và Dịch vụ thương mại
Bản đồ hiện trạng phát triển giáo dục và đào tạo; giáo dục nghề nghiệp an sinh xã hội; y tế, khoa học và công nghệ
Bản đồ hiện trạng phát triển văn hóa, thể thao và du lịch
Bản đồ hiện trạng phát triển hệ thống đô thị, nông thôn
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
NO LAYER